Từ điển Thiều Chửu
舒 - thư
① Thư thái, thư sướng. ||② Thư thả. ||③ Duỗi ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
舒 - thư
① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: 舒眉展眼 Mở mặt mở mày; ② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái; ③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung; ④ [Shu] (Họ) Thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舒 - thư
Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.


安舒 - an thư || 捲舒 - quyển thư || 捲舒在我 - quyển thư tại ngã || 舒服 - thư phục || 舒暢 - thư sướng ||